Van bị được HISAKA chế tạo chuyên sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt như bột, bùn, hoặc chất lỏng có độ nhớt cao. Van phải hoạt động thường xuyên và trong điều kiện nhiệt độ cao
Đặc điểm :
|
HF5(M1R), HF5(M1M), HF5(M1H), FM5R, FM5M, FM5H
|
TM1R, TM1M, TM1H, FM5RB
|
Specitication/Pressure Class/Size
|
Port
|
Full bore
|
Full bore
|
JIS 10K
ASME CLASS150
|
1/2"(15A) – 8”(200A)
|
1/2"(15A) – 8”(200A)
|
JIS 20K
ASME CLASS 300
|
1/2"(15A) – 8”(200A)
|
1/2"(15A) – 4”(100A)
|
Temperature
|
HF5(M1R), FM5R max 200°C
HF5(M1M), FM5M max 250°C
HF5(M1H), FM5H max 600°C
|
TM1R, FM5RB max 160°C
TH1M max 350°C
TH1H max 600°C
|
Connection
|
Flange
|
Flange
|
Face-to-Face
|
ASME B16.10
|
Manufacturer standard
|
Allowable Seat Leakage Volume
|
Conforming to ANSI FCI-70-2 class-V
|
No leakage
|
Maretial
|
Body
|
Stainless steel
|
Stainless steel
|
Trim
|
Stainless steel+various hardening treatments
|
Stainless steel+various hardening treatments
|
Seat
|
Metal seat
|
Metal seat
|